Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm)3,040
Động cơN04C-VC
LoạiDiesel 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng làm mát bằng nước
Công suất cực đại (ISO NET)136 PS - (2.500 vòng/phút)
Mômen xoắn cực đại (ISO NET)390 N.m - (1,400 vòng/phút)
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm)104 x 118
Dung tích xylanh (cc)4,009
Tỷ số nén18:1
Hệ thống cung cấp nhiên liệuPhun nhiên liệu điều khiển điện tử
Ly hợpLoại đĩa đơn, ma sát khô giảm chấn lò xo, tự động điều chỉnh
Loại hộp sốM550
LoạiHợp số cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 5, có số 5 là số vượt tốc
Hệ thống láiCột tay lái điều chỉnh được độ cao và góc nghiêng với cơ cấu khóa, cơ cấu lái trục vít êcu bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần
Hệ thống phanhHệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không
Phanh đỗLoại cơ khí, tác động lên hệ thống truyền lực sau hộp số
Cỡ lốp7.50-15-12PR
Tốc độ cực đại (km/h)134
Khả năng vượt dốc (%)48.5
Tỉ số truyền lực cuối cùng4.333
CabinCabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn
Thùng nhiên liệu (lít)80
Phanh khí xảCó
Hệ thống phanh phụ trợPhanh khí xả
Hệ thống treo cầu trướcHệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm chấn thuỷ lực
Hệ thống treo cầu sauHệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm chấn thuỷ lực
Cửa sổ điệnKhông trang bị
Khóa cửa trung tâmKhông trang bị
CD&AM/FM RadioAM/FM Radio kết nối USB
SẢN PHẨM CÙNG LOẠI
Xe Tải Hino Dutro Series 300 là dòng xe tải nhẹ do nhà máy Hino Motors Manufacturing Indonesia sản xuất và lắp ráp. Các bộ phận quan trọng của xe được nhập khẩu từ Nhật Bản.
Đây là dòng Xe Tải Hino Dutro Series 300 gặt hái được thành công lớn sau 10 năm giới thiệu tại thị trường Indonesia. Hiện nay số lượng xe bán ra trên thị trường Indonesia khoảng hơn 10.000 chiếc/năm.