Thông số chung: Xe Tải Hino FG8JPSB Cần Cẩu UNIC URV634
Trọng lượng bản thân :
8655
kG
Phân bố : - Cầu trước :
4075
kG
- Cầu sau :
4580
kG
Tải trọng cho phép chở :
6050
kG
Số người cho phép chở :
3
người
Trọng lượng toàn bộ :
14900
kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
9495 x 2500 x 3430
mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
6400 x 2340 x 600/---
mm
Khoảng cách trục :
5530
mm
Vết bánh xe trước / sau :
1920/1820
mm
Số trục :
2
Công thức bánh xe :
4 x 2
Loại nhiên liệu :
Diesel
Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ:
J08E-UG
Loại động cơ:
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích :
7684 cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
167 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
02/04/---/---/---
Lốp trước / sau:
10.00 R20 /10.00 R20
Hệ thống phanh :
Xe Tải Hino FG8JPSB Cần Cẩu UNIC URV634
Phanh trước /Dẫn động :
Tang trống /Khí nén - Thủy lực
Phanh sau /Dẫn động :
Tang trống /Khí nén - Thủy lực
Phanh tay /Dẫn động :
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái :
Xe Tải Hino FG8JPSB Cần Cẩu UNIC URV634
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú:
Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu UNIC model URV634 có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 6350 kg/2,0 m và 750 kg/10,63 m
General parameters: Hino Truck Crane UNIC FG8JPSB URV634
Self weight: 8655 kG
Distribution: - Front axle: 4075 kG
- Rear: 4580 kG
Allowing passenger load: 6050 kG
Some people allow cargo: 3 people
Full weight: 14900 kG
Size car: Length x Width x Height: 3430 x 9495 x 2500 mm
Size lap packages (or how cisterns size): 6400 x 2340 x 600 / --- mm
Wheelbase: 5530 mm
Vet wheel front / rear: 1920/1820 mm
Number of axles: 2
Wheel formula: 4 x 2
Fuel Type: Diesel
Engine: Hino Truck Crane UNIC FG8JPSB URV634 Brand motor: J08E-UG
Engine type: 4-stroke, 6 cylinder, turbocharged
Volume: 7684 cm3
Maximum power / speed dial: 167 kW / 2500 v / ph
Tire : Hino Truck Crane UNIC FG8JPSB URV634 Number of tires axis I / II / III / IV: 02/04 / --- / --- / ---
Tyres front / rear: 10:00 /10.00 R20 R20
Brake System:
Brakes front / Directions activity: Drum / Pneumatics - Hydraulics
Rear brake / dynamic Directions: Drum / Pneumatics - Hydraulics
Handbrake / Directions activity: Impact on powertrain / Engineering
Drive system :
Type steering system / Directions activity: Screw - ê cu bi / Mechanical Engineering hydraulic power-assisted
Notes: Hydraulic Cranes UNIC brand model URV634 largest lifting capacity / reach design is 6350 kg / 2.0 m and 750 kg / 10.63 m
SẢN PHẨM CÙNG LOẠI
Xe Tải Hino Cần Cẩu Tự Hành Khá Phổ Biến vì Nhu cầu vận chuyển, bốc dỡ hàng hóa hiện nay khá cao. Cùng với sự hồi phục và phát triển của nền kinh tế thì việc kinh doanh của các doanh nghiệp trong nước cũng tăng cao. Theo đó, mỗi ngày lượng hàng hóa lưu thông, vận chuyển trên khắp cả nước là vô cùng lớn. Vì vậy việc cần một phương tiện bốc dỡ, vận chuyển chuyên dùng là nhu cầu thiết yếu. Đây là nguyên nhân cho sự ra đời của các loại xe tải gắn cẩu tự hành.
Hàng hóa mà các xe tải vận chuyển không chỉ có kích thước lớn, cồng kềnh mà còn khá nặng. Do đó nếu chỉ sử dụng sức người thì không thể luân chuyển lượng hàng hóa to nặng này. Theo đó, một phương tiện chuyên dùng vừa đáp ứng nhu cầu bốc dỡ hàng hóa, vừa có thể vận chuyển hàng như xe tải gắn cẩu tự hành là cần thiết.
Ưu điểm của Xe Tải Hino Cần Cẩu Tự Hành là:
– Đa năng: với khả năng sử dụng đa dạng như vận chuyển, cẩu hàng, bốc dỡ hàng, xe tải gắn cẩu tự hành có thể vận chuyển những loại hàng hóa cồng kềnh lên đến hàng trăm tấn.
– Tiết kiệm chi phí: sử dụng Xe Tải Cần Cẩu Tự Hành giúp tiết kiệm đáng kể chi phí nhân công. Động cơ công suất lớn, khả năng di chuyển nhiều địa điểm, sử dụng trong nhiều trường hợp, xe tải gắn cẩu tự hành là phương thức thay thế hữu ích cho nhiều phương tiện vận chuyển hàng hóa.
– An toàn: sử dụng Xe Tải Cần Cẩu Tự Hànhh có thể thay thế cho nhiều loại phương tiện vận chuyển đời cũ. Điều này không chỉ an toàn cho người sử dụng mà còn bảo vệ môi trường khỏi những ô nhiễm của động cơ các loại xe đời cũ.